Âm thanh mở rộng tràn ngập khắp phòng
4 Loa trầm và 4 Loa cao tần / ÂM TRẦM AIRQUAKE
Thiết kế phong cách lục giác
Nút cảm biến cảm ứng ánh sáng / Chiếu sáng
Kết nối mạng thông minh
Ứng dụng MAX Juke của Panasonic / Đầu vào quang học
HỆ THỐNG ÂM THANH | Kênh đầu ra | 2,1 kênh | |
Đầu Ra Nguồn (Tổng Nguồn) | PMPO | 18700W | |
RMS | 1700W*1 | ||
USB | USB kép | Khe A | Phát |
Khe B | Ghi/ Phát | ||
Khe cắm | 2 | ||
Chuẩn USB | USB 2.0 tốc độ cao | ||
Phát lại | có (MP3) | ||
Tốc độ ghi | x1 | ||
Bộ nhớ trong | Dung tích | 4 GB | |
Loại có thể ghi & có thể phát | MP3 | ||
Chuyển từ CD/ Bluetooth/ USB/ Radio/ AUX-IN | có*2*3 | ||
Bộ điều hưởng | Giá trị băng thông/ đài phát đặt sẵn | FM/ 30 | |
KẾT NỐI MẠNG THÔNG MINH | Công nghệ không dây Bluetooth® | có | |
NFC (Kết nối một chạm) | có*4 | ||
Tương Thích Ứng dụng MAX Juke | có*5 | ||
ÂM THANH CHẤT LƯỢNG CAO | Âm thanh mở rộng tràn ngập khắp phòng | có | |
Bộ khuyếch đại kỹ thuật số | có | ||
ÂM TRẦM AIRQUAKE | có | ||
D.Bass | có (Nhịp) | ||
Bộ cân bằng cục bộ đặt sẵn (Local Preset Equalizer) | có | ||
Bộ cân bằng thủ công | có (3 Dàn + Loa vòm) | ||
Thao tác dễ dàng | DJ Jukebox | có | |
Karaoke Jukebox | có | ||
Chức năng Karaoke | có (Karaoke đầy đủ) | ||
Tự động tắt nguồn | có | ||
LOA | Trước/ Loa trầm phụ | Cấu hình | 3 chiều |
Thiết bị loa | Loa trầm: Loa cao tần 8 cm x4: 6 cm x4 | ||
Thiết bị loa | Loa siêu trầm: Loại nón giấy 16 cm x2 | ||
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI | Đầu vào âm thanh kỹ thuật số quang học | có | |
Đầu vào âm thanh analog (AUX) | Giắc chấu cắm | có | |
Giắc 3,5 mm | có | ||
Đầu ra âm thanh analog | Giắc chấu cắm | có | |
Giắc Micrô (6,3 mm) | có (2) | ||
KHÁC | Nguồn điện | AC 220-240V, 50/60Hz | |
Mức tiêu thụ điện năng | Sử dụng thông thường | 190W | |
Công suất chờ bình thường | 0.5 W*6 | ||
Bộ hẹn giờ có thể lập trình | PHÁT/ GHI/ NGHỈ | ||
Chiếu sáng | có(Cho Bảng phía trên và trung tâm) | ||
Hiển thị | FL | ||
Điều khiển từ xa | có | ||
KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG | Thiết bị chính | Kích thước (R x C x S) | 260 x 744 x 295 mm |
Trọng lượng | 14,0 kg | ||
LƯU Ý | •Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. | ||
Công suất phát *1 RMS30%. | |||
*2 Phải có ứng dụng Panasonic MAX Juke để chuyển bài hát qua Bluetooth. | |||
*3 Việc ghi và phát lại nội dung trên thiết bị này hoặc bất kỳ thiết bị nào khác có thể yêu cầu sự cho phép của chủ sở hữu quyền tác giả hoặc quyền khác của nội dung đó. | |||
Panasonic không có thẩm quyền và không cấp cho bạn quyền đó và tuyên bố từ chối trách nhiệm rõ ràng đối với mọi quyền, khả năng hoặc ý định xin cho phép thay mặt cho bạn. | |||
Bạn có trách nhiệm đảm bảo rằng việc sử dụng thiết bị này hoặc bất kỳ thiết bị nào phải phù hợp với pháp luật về quyền tác giả áp dụng ở nước bạn. | |||
Vui lòng tham khảo pháp luật đó để biết thêm thông tin về các luật và các quy định liên quan hoặc liên hệ với chủ sở hữu các quyền của nội dung mà bạn muốn ghi hoặc phát. | |||
*4 Để sử dụng NFC mà không cần tải ứng dụng, cần có thiết bị tương thích Android™ phiên bản OS 4.1 hoặc cao hơn. | |||
Cài đặt Ứng dụng MAX Juke của Panasonic sẽ cho phép sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng Android có chức năng NFC và phiên bản hệ điều hành 4.1 hoặc cũ hơn. | |||
*5 Tải về từ Google Play™. | |||
*6 Nguồn chờ (Chờ Bluetooth) sử dụng khoảng 0,6W. | |||
THÔNG BÁO VỀ NHÃN HIỆU | Ký hiệu chữ và logo Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. và việc sử dụng các ký hiệu này của Công ty Panasonic dưới mọi hình thức đều theo giấy phép. Các nhãn hiệu và tên thương mại khác thuộc quyền sở hữu của các chủ sở hữu tương ứng. Công nghệ mã hóa âm thanh MPEG Layer-3 được Fraunhofer IIS và Thomson cấp phép. Android, và Google Play và logo Google Play là các nhãn hiệu của Google Inc. Apple và biểu trưng của Apple là các nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác. App Store là nhãn dịch vụ của Apple Inc. N-Mark là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NFC Forum, Inc., tại Hoa Kỳ và các nước khác. |